Liệu Bạn Đã Nhớ Tên Tất Cả Đồ Dùng Trong Khách Sạn Bằng Tiếng Anh?
Trong khách sạn, để có thể phục vụ tối đa đối tượng khách hàng, tiếng Anh là ngôn ngữ được sử dụng chủ yếu. Do đó, các đồ dùng trong khách sạn cũng có những cách gọi riêng bằng tiếng Anh. Sao Thái Bình amenity xin giới thiệu với mọi người trong lĩnh vực khách sạn những thiết bị khách sạn, đồ dùng khách sạn bằng tiếng Anh.
1. Đồ amenities trong khách sạn bằng tiếng Anh. Bộ đồ amenities khách sạn bao gồm rất nhiều chi tiết. Tên mỗi chi tiết thường được in trên bao bì đựng amenities bằng tiếng Anh hoặc song ngữ. Tên tiếng Anh các chi tiết trong bộ amenities bao gồm:
Bàn chải đánh răng: Toothbrush
Bộ bàn chải + kem: Dental kit
Dầu gội: Shampoo
Sữa tắm: Bath gel
Sữa dưỡng thể: Body lotion
Dầu xả tóc: conditioner
Bộ dao cạo râu và kem cạo râu: Shaving kit
Lược: Comb Bộ kim chỉ: Sewing kit
Túi hộ lý: giũa móng tay, bông tẩy trang, tăm bông: Vanity kit
Mũ tắm/ Chụp tóc: Bath cap
Xà bông: Soap
Dép: Slipper
Bút: Pen
Túi vệ sinh: Sanitary bag
Túi giặt là: Laundry bag
Lót ly: Coaster
Chụp ly/ Úp cốc: Shooting glasses bag
2. Tên các đồ dùng trong phòng khách sạn bằng tiếng Anh. Đồ dùng trong phòng khách sạn khá đa dạng. Tùy từng khách sạn, từng hạng phòng mà có số lượng đồ dùng khác nhau. Một số từ vựng tiếng Anh các đồ dùng khách sạn:
Tủ sách: Bookcase
Bàn trà: Coffee table
Bộ tách trà: Tea set
Tivi: Television
Điều khiển từ xa: Remote control
Tủ lạnh: Fridge
Bức tranh: Picture/ Painting
Đèn bàn: Reading lamp
Đèn chùm: Chandelier
Đèn tường: Wall lamp
Điện thoại: Telephone
Mắc áo: Hanger
Bàn làm việc: Desk
Thùng rác: Waste bin
Ấm siêu tốc: Hight speed kettle
Đèn xông tinh dầu: Essential Oil Burner
Đèn pin: Flashlight
Điện thoại: Telephone
Đồng hồ: Clock
Gạt tàn: Ashtray
Két sắt: Strongbox
Hộp đựng khăn giấy: Tissue box holder
Khay đựng đồ: Tray Bàn trang điểm: Dressing table
Thẻ chìa khóa: Key tape
Giường: Bed
Tủ quần áo: Wardobe
Từ vựng đồ vải khách sạn bằng tiếng Anh. Nội thất đồ vải khách sạn bao gồm những đồ dùng trên giường, áo choàng tắm và khăn bông, rèm cửa, …
Áo choàng: Bath robe
Rèm cửa sổ: Window curtain/ drapes
Gối: Pillow
Áo gối: Pillowcase
Lót giường: Bed sheet
Ga giường: Drap
Nệm: Mattress
Vỏ bọc chăn bông: Duvet cover
Chăn, mền: Blanket
Khăn trải giường: Bedspread
Khăn mặt: Face towel
Khăn tay: Hand towel
Khăn tắm: Bath towel
Thảm chân: Barier matting
Cảm ơn các bạn đã đọc bài viết. Chúc các bạn có thể tham khảo và ứng dụng tốt vào công việc của mình.
Hoa